Bài 1 (30). Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
Hướng dẫn giải
Nêu khái niệm nguyên tố s, p, d, f
- Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp s.
- Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp p.
- Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp d.
- Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp f.
Bài 2 (30). Các electron thuộc lớp K hay lớp L liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn? Vì sao?
Hướng dẫn giải
Bài 1 (27). Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. s B. p C. d D. f
Chọn đáp án đúng.
Hướng dẫn giải
Một nguyên tố có Z = 11.
- Cấu hình electron nguyên tử của Z: 1s22s22p63s1.
- Electron có mức năng lượng cao nhất điền vào phân lớp 3s nên nguyên tố đã cho thuộc loại:
A. Nguyên tố s
Bài 2 (27). Cấu hình electron của nguyên tử 16S là:
A. 1s22s22p53s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3
Chọn đáp án đúng.
Bài 1 (18). Theo số liệu ở bảng 1, trang 8:
a. Hãy tính khối lượng (gam) của nguyên tử nitơ (gồm 7 proton, 7 nơtron và 7 electron). (Đây là phép tính gần đúng).
b. Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nitơ so với khối lượng của toàn nguyên tử.
Hướng dẫn giải
a. Tính khối lượng gam của nguyên tử N (gồm 7e, 7p và 7n):
mN = 7me + 7mn + 7mp = 7.9,1094.10-28 + 7.1,6748.10-24 + 7.1,6727.10-24 = 2,344.10-23gam
b. Tỉ số khối lượng của e trong nguyên tử N so với khối lượng của toàn nguyên tử
me:mN = 1/3676
Bài 2 (18). Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm các đồng vị của kali là: 93,258% 39K; 0,012% 40K và 6,730% 41K.
Hướng dẫn giải
Bài 1 (22). Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là:
A. 75185M B. 18575M C. 75110M D. 11075M
Hướng dẫn giải
Nguyên tử M có 75e và 110n. Viết kí hiệu nguyên tử M.
- Số e = 75 → Z = 75.
- Số e = 75; số n = 110 → A = 75 + 110 = 185.
- Kí hiệu của nguyên tử M là:
A.75185M
Bài 2 (22). Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A. 1737Cl B. 1939K C. 1840Ar D. 1940K
Bài 1 (13). Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số khối B. số proton C. số proton D. số nơtron và số proton
Hướng dẫn giải
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
C. số proton
Bài 2 (13). Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Hướng dẫn giải
Page 2 of 3