Chuyên đề 9. Kim loại nhóm B

Hợp chất của crom

     Crom tạo được nhiều loại hợp chất với các mức oxi hoá (hoá trị khác nhau).

I. HỢP CHẤT CROM (II)

1. CrO có tính chất tương tự FeO

- CrO là oxit bazơ:                

CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

- CrO là chất khử:                 

4CrO + O2 → 2Cr2O3

2. Cr(OH)2

- Là chất rắn, màu vàng.

- Tính chất hoá học:

+ Là oxit bazơ:                       

Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O

Cr(OH)2 → CrO + H2O (nung không có không khí)

+ Là chất khử:                        

4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 (để ngoài không khí)

Cr(OH)2 + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO2 + 3H2O

- Điều chế:                             

CrCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cr(OH)2 (không có không khí)

3. Muối Cr (II)

     Là chất khử mạnh:                   

2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3

II. HỢP CHẤT CROM (III)

1. Cr2O3

- Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan.

- Tính chất hoá học: Là chất lưỡng tính tương tự Al2O3:

Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

Cr2O3 + 2NaOH đặc → 2NaCrO2 + H2O

hay

Cr2O3 + 2NaOH đặc + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]

- Điều chế: (NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + H2O

2. Cr(OH)3

- Kết tủa màu lục xám.

- Tính chất hoá học: Là chất lưỡng tính tương tự Al(OH)3

Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O

hay

Cr(OH)3 + NaOH  Na[Cr(OH)4]

- Điều chế:

CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl

3. Muối Cr(III) (hay gặp: phèn crom-kali : K2SO4, Cr2(SO4)3.24H2O hay KCr(SO4)2.12H2O)

- Trong môi trường axit là chất oxi hóa:

2Cr3+ + Zn → Zn2+ + 2Cr2+

- Trong môi trường bazơ là chất khử:

2Cr3+ + 16OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br -+ 8H2O

hay

2CrO2+ 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br -+ 4H2O

III. HỢP CHẤT CROM (VI)

1. CrO3

- Là chất rắn màu đỏ thẫm.

- Tính chất hoá học:

+ Là oxit axit:             

CrO3 + H2O → H2CrO4

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

+ Là chất oxi hóa mạnh: nhiều chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

2. Muối Crom (VI)

- Muối cromat CrO42- có màu vàng, muối Cr2O72- có màu da cam đều bền. Trong dung dịch có cân bằng:

2CrO42-+ 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O

- Muối crom(VI) đều có tính oxi hóa mạnh:

K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 3I2 + 7H2O

     Sau đây, mời các bạn tham khảo các bài tập về hợp chất của crom của hochoaonline.net: